| STT | DANH MỤC KỸ THUẬT |
| 1. | Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
| 2. | Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy |
| 3. | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
| 4. | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
| 5. | Tập lăn trở khi nằm |
| 6. | Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
| 7. | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
| 8. | Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng |
| 9. | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
| 10. | Tập dáng đi |
| 11. | Tập đi với thanh song song |
| 12. | Tập đi với khung tập đi |
| 13. | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
| 14. | Tập đi với gậy |
| 15. | Tập lên, xuống cầu thang |
| 16. | Tập đi với chân giả trên gối |
| 17. | Tập đi với chân giả dưới gối |
| 18. | Tập vận động thụ động |
| 19. | Tập vận động có trợ giúp |
| 20. | Tập vận động chủ động |
| 21. | Tập vận động tự do tứ chi |
| 22. | Tập vận động có kháng trở |
| 23. | Tập kéo dãn |
| 24. | Tập vận động trên bóng |
| 25. | Tập trong bồn bóng nhỏ |
| 26. | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên |
| 27. | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới |
| 28. | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng |
| 29. | Tập với thang tường |
| 30. | Tập với giàn treo các chi |
| 31. | Tập với ròng rọc |
| 32. | Tập với dụng cụ quay khớp vai |
| 33. | Tập thăng bằng với bàn bập bênh |
| 34. | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
| 35. | Tập các kiểu thở |
| 36. | Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) |
| 37. | Tập ho có trợ giúp |
| 38. | Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực |
| 39. | Kỹ thuật dẫn lưu tư thế |
| 40. | Kỹ thuật ức chế co cứng tay |
| 41. | Kỹ thuật ức chế co cứng chân |
| 42. | Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình |
| 43. | Kỹ thuật xoa bóp vùng |
| 44. | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
| 45. | Kỹ thuật Frenkel |
| 46. | Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý |
| 47. | Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình |
| 48. | Tập điều hợp vận động |
| 49. | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) |
| 50. | Tập vận động cột sống |
| 51. | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy |
| 52. | Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu |
| 53. | Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi) |
| 54. | Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi) |
| 55. | Tập dưỡng sinh |
| 56. | Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ |
| 57. | Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn) |
| 58. | Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ |
| 59. | Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã |
| 60. | Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà |
| 61. | Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạch |
| 62. | Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch |
| 63. | Kỹ thuật thư dãn |
Dựa trên danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng khám chuyên khoa Phục hồi chức năng HDC căn cứ Quyết định số 839/QĐ-SYT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Sở Y tế.
