229 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
T2 - T7 7 giờ 30 - 20 giờ 00.

Tìm giá và dịch vụ

Trang chủ » Chưa được phân loại » Tìm giá và dịch vụ

TÌM KIẾM GIÁ THEO DANH MỤC
(Áp dụng bảng giá từ ngày 11/8/2020)

A. TÊN KĨ THUẬT GIÁ
1 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 70.000
2 Điều trị bằng các dòng điện xung 70.000
3 Điều trị bằng siêu âm 70.000
4 Điều trị bằng sóng xung kích 200.000
5 Điều trị bằng dòng giao thoa 70.000
6 Điều trị bằng tia hồng ngoại 70.000
7 Điều trị bằn nhiệt nóng (chườm nóng) 70.000
8 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) 70.000
9 Điều trị bằng Parafin 70.000
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(PT trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
10 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người 100.000
11 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy 100.000
12 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 100.000
13 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 100.000
14 Tập lăn trở khi nằm 100.000
15 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi 100.000
16 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 100.000
17 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng 100.000
18 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 100.000
19 Tập dáng đi 100.000
20 Tập đi với thanh song song 100.000
21 Tập đi với khung tập đi 100.000
22 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 100.000
23 Tập đi với gậy 100.000
24 Tập lên, xuống cầu thang 100.000
25 Tập đi với chân giả trên gối 100.000
26 Tập đi với chân giả dưới gối 100.000
27 Tập vận động thụ động 250.000
28 Tập vận động có trợ giúp 250.000
29 Tập vận động chủ động 250.000
30 Tập vận động tự do tứ chi 250.000
31 Tập vận động có kháng trở 250.000
32 Tập kéo dãn 250.000
33 Tập vận động trên bóng 70.000
34 Tập trong bồn bóng nhỏ 100.000
35 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên 100.000
36 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới 100.000
37 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng 100.000
38 Tập với thang tường 100.000
39 Tập với giàn treo các chi 100.000
40 Tập với ròng rọc 70.000
41 Tập với dụng cụ quay khớp vai 70.000
42 Tập thăng bằng với bàn bập bênh 70.000
43 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 70.000
44 Tập các kiểu thở 70.000
45 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) 70.000
46 Tập ho có trợ giúp 70.000
47 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực 100.000
48 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế 100.000
49 Kỹ thuật ức chế co cứng tay 250.000
50 Kỹ thuật ức chế co cứng chân 250.000
51 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình 250.000
52 Kỹ thuật xoa bóp vùng 250.000
53 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 500.000
54 Kỹ thuật Frenkel 100.000
55 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý 100.000
56 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình 250.000
57 Tập điều hợp vận động 250.000
58 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 250.000
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(PT  trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
59 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 100.000
60 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn 100.000
61 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn 100.000
62 Tập các vận động thô của bàn tay 100.000
63 Tập các vận động khéo léo của bàn tay 100.000
64 Tập phối hợp hai tay 100.000
65 Tập phối hợp tay mắt 100.000
66 Tập phối hợp tay miệng 100.000
67 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) 100.000
68 Tập điều hòa cảm giác 100.000
69 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi 100.000
D. KỸ THUẬT THĂM  DÒ, LƯỢNG  GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
70 Thử cơ bằng tay 250.000
71 Đo tầm vận động khớp 100.000
72 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên 100.000
73 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới 100.000
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
(PT trực tiếp hướng dẫn người bệnh  sử dụng và bảo quản)
74 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) 200.000
75 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng 200.000
76 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối11 200.000
77 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối 200.000
78 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) 200.000
79 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) 200.000
80 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 200.000
81 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 200.000
82 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 200.000
83 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 200.000
84 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 200.000
85 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng 200.000
86 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm 200.000
BỔ SUNG DANH MỤC KĨ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN  KĨ THUẬT VÀO CHUYÊN MỤC PHCN THEO THÔNG TƯ 21/2017TT-BYT, BAN HÀNH 10/05/ 2017
F. VT LÝ TRỊ LIU
87 Điều trị bằng điện vi dòng 100.000
G. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(PT trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
88 Tập vận động cột sống 250.000
89 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy 250.000
90 Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu 250.000
91 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi) 250.000
92 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi) 250.000
93 Tập dưỡng sinh 250.000
94 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ 250.000
95 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn) 250.000
96 Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ 250.000
97 Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã 250.000
98 Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà 100.000
99 Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạch 250.000
100 Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch 250.000
101 Kỹ thuật thư dãn 250.000
H. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(PT trực tiếp thực hiện)
102 Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM 250.000
103 Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS 250.000
104 Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS) 250.000
105 Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi 250.000
106 Nghiệm pháp đi 6 phút 250.000
107 Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili 250.000
108 Nghiệm pháp Tinetti 250.000
109 Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi 250.000
110 Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói 250.000
I. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
(PT trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
 
111 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…) 100.000
112 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường) 100.000
113 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng 100.000
114 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng 100.000
115 Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo 500.000
J. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
116 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 250.000
117 Tập do cứng khớp 250.000
118 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 100.000